Utt Vĩnh Phúc – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Utt Vĩnh Phúc đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Utt Vĩnh Phúc trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Tin tức – Sự kiện
Lễ kỷ niệm 40 năm ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, 77 năm ngày thành lập Trường 15/11 và 61 năm ngày Bác Hồ về thăm Trường 29/11
Ngày 18/11/2022, trường Đại học Công nghệ GTVT đã long trọng tổ chức kỷ niệm 40 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, 77 năm ngày thành lập Trường 15/11 và 61 năm ngày Bác Hồ về thăm Trường 29/11.
-
Trường Đại học Công nghệ GTVT công bố chương trình hợp tác và khánh thành trạm sạc xe điện với Công ty VinFast
-
Chương trình Tư vấn, định hướng nghề nghiệp cho sinh viên trong kỷ nguyên số năm 2022
-
Trường ĐH Công nghệ GTVT tổ chức chương trình gặp mặt và công bố Quyết định thành lập Hội cựu giáo chức Nhà trường
-
Chương trình nhạc hội Chào tân sinh viên khoá 73
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (cơ sở Vĩnh Phúc)
- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Địa chỉ: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
- SĐT: 0211.386.7405
- Email: infovy@utt.edu.vn
- Website: /dai-hoc-vinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang-2/
- Facebook: /khoa-y-duoc-dai-hoc-tra-vinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.
– Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
– Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:
+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.
– Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng kết hợp;
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển học bạ;
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức.
4.2. Điều kiện xét tuyển
– Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
– Xét tuyển học bạ:
- Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0.
– Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức:
- Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
5. Học phí
Mức học phí năm 2019 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) như sau:
- Khối ngành kỹ thuật (Công trình, Cơ khí, Công nghệ thông tin): 9,0 triệu đồng/năm (900.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 263.000 VNĐ/01 tín chỉ.
- Khối ngành kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Vận tải…): 8,0 triệu đồng/năm (740.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 211.000 VNĐ/01 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)
- Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology – VinhPhuc Campus
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
- Điện thoại: 0211 386 7405
- Email:
- Website: /dai-hoc-vinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang-2/
- Fanpage: /khoa-y-duoc-dai-hoc-tra-vinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc như sau:
1.1 Các ngành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 Các ngành xét học bạ kết hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc xét tuyển các ngành theo các tổ hợp môn xét tuyển sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
3. Phương thức tuyển sinh
Với năm học 2022, UTT Vĩnh Phúc tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển, bao gồm:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2. Xét học bạ THPT kết hợp
Điều kiện xét tuyển:
- Có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >= 18.0
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Đối tượng cộng điểm ưu tiên xét tuyển:
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG THPT cấp tỉnh, thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn.
- Có 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS >= 5.0, TOEFL iBT từ 50 điểm, TOEFL ITP từ 500 điểm (các chứng chỉ còn thời hạn 24 tháng tính tới ngày đăng ký xét tuyển).
- Thí sinh đạt từ 1 năm HSG cả năm trở lên bậc THPT
Bảng quy đổi điểm cộng ưu tiên theo thang điểm 10 như sau:
IELTS (1-9) | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | 7.0-9.0 |
TOEFL iBT | 40-45 | 46-59 | 60-78 | 79-93 | 94-120 |
TOEFL ITP (360-677) | 480-499 | 500-542 | 543-585 | 586-626 | 627-677 |
Giải HSG cấp tỉnh/thành phố | Ba | Nhì | Nhất | ||
Đạt HSG bậc THPT | 1 năm | 2 năm | 3 năm | ||
Điểm quy đổi | 1.0 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 |
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = M0 + M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có), trong đó:
- M0: tổng điểm quy đổi (theo bảng trên)
- M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là 0 điểm.
- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo quy định.
Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của bộ GD&ĐT theo quy định.
Thời gian đăng ký: Dự kiến từ ngày 1/6 – 10/7/2022.
Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển: Dự kiến trước ngày 16/7/2022.
Lệ phí xét tuyển:
- Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ ĐKXT đại học chính quy tại trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Lệ phí đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
4. Đăng ký xét tuyển
Link đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây
Địa điểm nhận hồ sơ trực tiếp: Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc, Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc. SĐT: 0211 386 7405
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Xây dựng Cầu đường bộ | 15 | ||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 | ||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 15 | 15.0 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | 15.0 | 20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15.0 | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15.0 | 20 |
Kinh tế xây dựng | 15 | 15.0 | 17.65 |
Điện tử – viễn thông | 15 | 15.0 | |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 15.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật Giao thông | 15.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.95 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 17.8 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ | 16 |
I. Thông tin chung
Tên trường: ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
Tên tiếng anh: University Of Transport Technology
Kí hiệu: UTT
Điện thoại: 0243.854.4264
Email: truyenthong@utt.edu.vn
Hiện tại, trường đang có 3 cơ sở tại miền Bắc: Số 54 Triều Khúc – Thanh Xuân – Hà Nội; Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc; Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
II. Giới thiệu trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
University Of Transport Technology (UTT) là Trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải.
1. Những dấu mốc lịch sử chính:
- Ngày 15/11/1945: Trường Cao đẳng Công chính
- Ngày 24/2/1949: Trường Cao đẳng Kỹ thuật
- Ngày 01/11/1952: Trường Cao đẳng GT Công chính
- Ngày 18/12/1956: Trường Trung cấp Giao thông
- Ngày 29/11/1961: Bác Hồ về thăm Trường
- Ngày 08/2/1990: Trường Trung học GTVT khu vực 1
- Ngày 24/7/1996: Trường Cao đẳng GTVT
- Ngày 27/4/2011: Trường Đại học Công nghệ GTVT
- Ngày 15/11 được lấy là ngày Thành lập Trường
- Ngày 29/11 được lấy là ngày Truyền thống Trường
2. Mục tiêu phát triển
UTT luôn phát triển hướng đến mục tiêu rõ ràng trong quá trình đạo tạo học viên.
Năm 2030: Trường tạo điều kiện phát triển một số ngành với chất lượng đào tạo được đánh giá ngang tầm quốc tế và kết hợp nghiên cứu khoa học, công nghệ mới. Trường cũng đề ra mục tiêu được hợp tác quốc tế trong lĩnh vực GTVT.
Năm 2045, Trường phấn đấu đạt mục tiêu trở thành trường đại học thông minh với các trung tâm nghiên cứu khoa học, là một trong những trường đại học đi đầu trong lĩnh vực phát triển công nghệ.
3. Giá trị cốt lõi
Đoàn kết – Trí tuệ – Đổi mới – Hội nhập – Phát triển bền vững
Đoàn kết: UTT luôn chú trọng nâng cao tinh thần đoàn kết của cựu sinh viên, sinh viên của trường. Giảng viên của trường luôn sẵn sàng hỗ trợ, hợp tác và giúp đỡ nhau qua các hoạt động giảng dạy và hoạt động ngoại khóa để cùng hoàn thành nhiệm vụ tốt nhất.
Trí tuệ và Đổi mới: UTT luôn luôn đề cao việc phát triển trí tuệ sinh viên trường, không ngừng đổi mới sáng tạo từ phương thức giảng dạy, cập nhật kiến thức và phát triển cơ sở vật chất của trường. Từ đó tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên phát triển tư duy, trao đổi thuận lợi trong quá trình học tập.
Hội nhập: UTT đẩy mạnh tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với các tổ chức, cá nhân, các trường đại học khác. Đó là một phần quan trọng giúp sinh viên của trường được tiếp cận, hợp tác với vốn kiến thức phát triển, nền giáo dục hiện đại trong nước và quốc tế.
Phát triển bền vững: Với nguyên tắc hướng đến phát triển xã hội và cộng đồng, UTT luôn có những hoạt động, biện pháp đảm bảo tính bình đẳng, tôn trọng quyền con người để hướng đến một giá trị lớn lao hơn là một môi trường học tập và phát triển toàn diện cho sinh viên của Trường.
>> Xem thêm: Đại học kiến trúc Hà Nội – Tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí mới nhất
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2022
Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải (mã trường GTA) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các cập nhật ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2022 xét theo điểm thi
Ngày 15/9, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2022.
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ (Theo TTNV) |
1 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25.35 |
TTNV<=2 |
2 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
25.35 |
TTNV<=6 |
3 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
24.3 |
TTNV<=2 |
4 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
23.65 |
TTNV<=4 |
5 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tài đa phương thức |
23.3 |
TTNV<=3 |
6 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
19 |
|
7 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
23.55 |
TTNV<=8 |
8 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
23.5 |
TTNV<=3 |
9 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
25.3 |
TTNV<=7 |
10 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
24.4 |
TTNV<=6 |
11 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
19 |
|
12 |
GTADCTM2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24.05 |
TTNV<=3 |
13 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
23.8 |
TTNV<=4 |
14 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23.5 |
TTNV<=2 |
15 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
23.75 |
TTNV=1 |
16 |
GTADCCM2 |
Công nghệ chế tạo máy |
22.05 |
TTNV=1 |
17 |
GTADCDM2 |
CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro |
21.65 |
TTNV=1 |
18 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
21.25 |
TTNV<=3 |
19 |
GTADCMX2 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
16.95 |
TTNV=1 |
20 |
GTADCMT2 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
16.3 |
TTNV<=3 |
21 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
22.75 |
TTNV<=6 |
22 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
16.75 |
TTNV<=5 |
23 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
16 |
|
24 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16 |
|
25 |
GTADCDD2 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
16 |
|
26 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
16 |
|
27 |
GTADCLG1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
22.5 |
TTNV<=7 |
28 |
GTADCDT1 |
CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
20.95 |
TTNV=1 |
29 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
|
30 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
|
31 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
|
32 |
GTADCCM1 |
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) |
17.8 |
TTNV<=4 |
33 |
GTADCKX1 |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
17.65 |
TTNV<=4 |
34 |
GTADCDD1 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) |
16 |
|
35 |
GTADCCD1 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
16 |
|
36 |
GTADCOT3 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) |
17.55 |
TTNV=1 |
37 |
GTADCCD3 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) |
16 |
Điểm sàn năm 2022 đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Ngày 02/8/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học hệ chính quy năm 2022 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT và xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội.
Điểm chuần đợt 1 năm 2022 trường ĐH Công nghệ GTVT xét theo điểm thi ĐGNL
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức như sau:
Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm đủ ĐK trúng tuyển |
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
28.5 |
2 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
28.0 |
3 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
28.0 |
4 |
Quản trị Marketing |
A00; A01; D01; D07 |
27.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
7 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
8 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
9 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
10 |
Quản trị doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
24.0 |
12 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01; D07 |
24.0 |
13 |
Tài chính doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
24.0 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
A00; A01; D01; D07 |
23.0 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
23.0 |
16 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
A00; A01; D01; D07 |
22.0 |
17 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
22.0 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; D01; D07 |
21.0 |
19 |
CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
24 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
25 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
26 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
27 |
CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
28 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
29 |
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
34 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
35 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
36 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
37 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
38 |
Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
39 |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
40 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Tra cứu kết quả xét tuyển:
– Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn – mục tra cứu.
– Nguyện vọng đủ điều kiện điểm trúng tuyển sẽ được ghi chú (Trúng tuyển).
Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022, theo đó năm nay trường sử dụng 5 phương thức xét tuyển gồm:
– Phương thức tuyển thẳng (Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi)
– Phương thức xét học bạ kết hợp
– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (1445 chỉ tiêu)
– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (141 chỉ tiêu)
– Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (149 chỉ tiêu)