Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Utt Vĩnh Phúc – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Utt Vĩnh Phúc đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Utt Vĩnh Phúc trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Utt Vĩnh Phúc:

Tin tức – Sự kiện

Lễ kỷ niệm 40 năm ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, 77 năm ngày thành lập Trường 15/11 và 61 năm ngày Bác Hồ về thăm Trường 29/11

Ngày 18/11/2022, trường Đại học Công nghệ GTVT đã long trọng tổ chức kỷ niệm 40 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, 77 năm ngày thành lập Trường 15/11 và 61 năm ngày Bác Hồ về thăm Trường 29/11. 

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.

– Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;

– Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:

+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;

+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.

– Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng kết hợp;
  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Xét tuyển học bạ;
  • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức.

4.2. Điều kiện xét tuyển

– Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:

  • Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

– Xét tuyển học bạ:

  • Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0.

– Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức:

  • Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.

5. Học phí

Mức học phí năm 2019 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) như sau:

  • Khối ngành kỹ thuật (Công trình, Cơ khí, Công nghệ thông tin): 9,0 triệu đồng/năm (900.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 263.000 VNĐ/01 tín chỉ.
  • Khối ngành kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Vận tải…): 8,0 triệu đồng/năm (740.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 211.000 VNĐ/01 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc như sau:

1.1 Các ngành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
  • Mã xét tuyển: GTADCKT111
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

1.2 Các ngành xét học bạ kết hợp

  • Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
  • Mã xét tuyển: GTADCKT121
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã xét tuyển: GTADCTT121
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN)
  • Mã xét tuyển: GTADCDD121
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ)
  • Mã xét tuyển: GTADCCD121
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy)
  • Mã xét tuyển: GTADCCM121
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
  • Mã xét tuyển: GTADCOT121
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
  • Mã xét tuyển: GTADCDT121
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã xét tuyển: GTADCLG121
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế xây dựng
  • Mã xét tuyển: GTADCKX121
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc xét tuyển các ngành theo các tổ hợp môn xét tuyển sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)

3. Phương thức tuyển sinh

Với năm học 2022, UTT Vĩnh Phúc tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển, bao gồm:

    Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT kết hợp

Điều kiện xét tuyển:

  • Có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >= 18.0
  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Đối tượng cộng điểm ưu tiên xét tuyển:

  • Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG THPT cấp tỉnh, thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn.
  • Có 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS >= 5.0, TOEFL iBT từ 50 điểm, TOEFL ITP từ 500 điểm (các chứng chỉ còn thời hạn 24 tháng tính tới ngày đăng ký xét tuyển).
  • Thí sinh đạt từ 1 năm HSG cả năm trở lên bậc THPT

Bảng quy đổi điểm cộng ưu tiên theo thang điểm 10 như sau:

IELTS (1-9) 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0-9.0
TOEFL iBT 40-45 46-59 60-78 79-93 94-120
TOEFL ITP (360-677) 480-499 500-542 543-585 586-626 627-677
Giải HSG cấp tỉnh/thành phố Ba Nhì Nhất
Đạt HSG bậc THPT 1 năm 2 năm 3 năm
Điểm quy đổi 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = M0 + M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có), trong đó:

  • M0: tổng điểm quy đổi (theo bảng trên)
  • M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển.
  • Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là 0 điểm.
  • Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo quy định.

Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của bộ GD&ĐT theo quy định.

Thời gian đăng ký: Dự kiến từ ngày 1/6 – 10/7/2022.

Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển: Dự kiến trước ngày 16/7/2022.

Lệ phí xét tuyển:

  • Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ ĐKXT đại học chính quy tại trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Thời gian ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Lệ phí đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

4. Đăng ký xét tuyển

Link đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây

Địa điểm nhận hồ sơ trực tiếp: Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc, Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc. SĐT: 0211 386 7405

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Tên ngành Điểm chuẩn
 2020 2021 2022
Xây dựng Cầu đường bộ 15
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 15
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 15 15.0 20
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 15 15.0 20
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 15.0 22.5
Công nghệ thông tin 15 15.0 20
Kinh tế xây dựng 15 15.0 17.65
Điện tử – viễn thông 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 15.0
Công nghệ kỹ thuật Giao thông 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 20.95
Công nghệ chế tạo máy 17.8
Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 16
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ 16

I. Thông tin chung 

Tên trường: ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải

Tên tiếng anh: University Of Transport Technology

Kí hiệu: UTT

Điện thoại: 0243.854.4264

Email: truyenthong@utt.edu.vn

Hiện tại, trường đang có 3 cơ sở tại miền Bắc: Số 54 Triều Khúc – Thanh Xuân – Hà Nội; Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc; Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.

II. Giới thiệu trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

University Of Transport Technology (UTT) là Trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải.

1. Những dấu mốc lịch sử chính:

  • Ngày 15/11/1945: Trường Cao đẳng Công chính
  • Ngày 24/2/1949: Trường Cao đẳng Kỹ thuật
  • Ngày 01/11/1952: Trường Cao đẳng GT Công chính
  • Ngày 18/12/1956: Trường Trung cấp Giao thông
  • Ngày 29/11/1961: Bác Hồ về thăm Trường
  • Ngày 08/2/1990: Trường Trung học GTVT khu vực 1
  • Ngày 24/7/1996: Trường Cao đẳng GTVT
  • Ngày 27/4/2011: Trường Đại học Công nghệ GTVT
  • Ngày 15/11 được lấy là ngày Thành lập Trường
  • Ngày 29/11 được lấy là ngày Truyền thống Trường

2. Mục tiêu phát triển

UTT luôn phát triển hướng đến mục tiêu rõ ràng trong quá trình đạo tạo học viên.

Năm 2030: Trường tạo điều kiện phát triển một số ngành với chất lượng đào tạo được đánh giá ngang tầm quốc tế và kết hợp nghiên cứu khoa học, công nghệ mới. Trường cũng đề ra mục tiêu được hợp tác quốc tế trong lĩnh vực GTVT.

Năm 2045, Trường phấn đấu đạt mục tiêu trở thành trường đại học thông minh với các trung tâm nghiên cứu khoa học, là một trong những trường đại học đi đầu trong lĩnh vực phát triển công nghệ.

3. Giá trị cốt lõi

Đoàn kết – Trí tuệ – Đổi mới – Hội nhập – Phát triển bền vững

Đoàn kết: UTT luôn chú trọng nâng cao tinh thần đoàn kết của cựu sinh viên, sinh viên của trường. Giảng viên của trường luôn sẵn sàng hỗ trợ, hợp tác và giúp đỡ nhau qua các hoạt động giảng dạy và hoạt động ngoại khóa để cùng hoàn thành nhiệm vụ tốt nhất. 

Trí tuệ và Đổi mới: UTT luôn luôn đề cao việc phát triển trí tuệ sinh viên trường, không ngừng đổi mới sáng tạo từ phương thức giảng dạy, cập nhật kiến thức và phát triển cơ sở vật chất của trường. Từ đó tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên phát triển tư duy, trao đổi thuận lợi trong quá trình học tập.

Hội nhập: UTT đẩy mạnh tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với các tổ chức, cá nhân, các trường đại học khác. Đó là một phần quan trọng giúp sinh viên của trường được tiếp cận, hợp tác với vốn kiến thức phát triển, nền giáo dục hiện đại trong nước và quốc tế.

Phát triển bền vững:  Với nguyên tắc hướng đến phát triển xã hội và cộng đồng, UTT luôn có những hoạt động, biện pháp đảm bảo tính bình đẳng, tôn trọng quyền con người để hướng đến một giá trị lớn lao hơn là một môi trường học tập và phát triển toàn diện cho sinh viên của Trường.

>> Xem thêm: Đại học kiến trúc Hà Nội – Tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí mới nhất

​​​​​​​Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2022

Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải (mã trường GTA) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các cập nhật ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2022 xét theo điểm thi

Ngày 15/9, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2022.

TT

Mã xét tuyển

Tên chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (Theo TTNV)

1

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25.35

TTNV<=2

2

GTADCTD2

Thương mại điện tử

25.35

TTNV<=6

3

GTADCQM2

Quản trị Marketing

24.3

TTNV<=2

4

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

23.65

TTNV<=4

5

GTADCVL2

Logistics và vận tài đa phương thức

23.3

TTNV<=3

6

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

19

7

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

23.55

TTNV<=8

8

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

23.5

TTNV<=3

9

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

25.3

TTNV<=7

10

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

24.4

TTNV<=6

11

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

19

12

GTADCTM2

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24.05

TTNV<=3

13

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông

23.8

TTNV<=4

14

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23.5

TTNV<=2

15

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

23.75

TTNV=1

16

GTADCCM2

Công nghệ chế tạo máy

22.05

TTNV=1

17

GTADCDM2

CNKT Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro

21.65

TTNV=1

18

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

21.25

TTNV<=3

19

GTADCMX2

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

16.95

TTNV=1

20

GTADCMT2

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

16.3

TTNV<=3

21

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

22.75

TTNV<=6

22

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

16.75

TTNV<=5

23

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

16

24

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

16

25

GTADCDD2

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

16

26

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

16

27

GTADCLG1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)

22.5

TTNV<=7

28

GTADCDT1

CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)

20.95

TTNV=1

29

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

20

30

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

20

31

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

20

32

GTADCCM1

Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)

17.8

TTNV<=4

33

GTADCKX1

Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)

17.65

TTNV<=4

34

GTADCDD1

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)

16

35

GTADCCD1

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

16

36

GTADCOT3

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)

17.55

TTNV=1

37

GTADCCD3

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)

16

Điểm sàn năm 2022 đại học Công nghệ Giao thông vận tải 

Ngày 02/8/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học hệ chính quy năm 2022 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT và xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội.

Điểm chuần đợt 1 năm 2022 trường ĐH Công nghệ GTVT xét theo điểm thi ĐGNL 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức như sau:

Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022

TT

Ngành/Chuyên ngành

Tổ hợp môn

xét tuyển

Điểm đủ ĐK trúng tuyển

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

28.5

2

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

28.0

3

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

28.0

4

Quản trị Marketing

A00; A01; D01; D07

27.0

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

A00; A01; D01; D07

25.0

6

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

A00; A01; D01; D07

25.0

7

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

25.0

8

Kế toán doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.0

9

Logistics và hạ tầng giao thông

A00; A01; D01; D07

25.0

10

Quản trị doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.0

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

24.0

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01; D07

24.0

13

Tài chính doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

24.0

14

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông

A00; A01; D01; D07

23.0

15

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

23.0

16

Logistics và vận tải đa phương thức

A00; A01; D01; D07

22.0

17

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

A00; A01; D01; D07

22.0

18

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; D01; D07

21.0

19

CNKT Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro

A00; A01; D01; D07

20.0

20

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.0

21

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

A00; A01; D01; D07

20.0

22

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

A00; A01; D01; D07

20.0

23

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

A00; A01; D01; D07

20.0

24

Công nghệ và quản lý môi trường

A00; A01; D01; D07

20.0

25

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

A00; A01; D01; D07

20.0

26

Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.0

27

CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

28

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

29

Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

30

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

31

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

32

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

33

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

34

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

35

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

36

Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

37

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

38

Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

39

Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

40

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).

+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Tra cứu kết quả xét tuyển: 

–  Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn – mục tra cứu.

–  Nguyện vọng đủ điều kiện điểm trúng tuyển sẽ được ghi chú (Trúng tuyển).

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022, theo đó năm nay trường sử dụng 5 phương thức xét tuyển gồm:

– Phương thức tuyển thẳng (Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi)

– Phương thức xét học bạ kết hợp

– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (1445 chỉ tiêu)

– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (141 chỉ tiêu)

– Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (149 chỉ tiêu)

Ngoài những thông tin về chủ đề Utt Vĩnh Phúc này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Utt Vĩnh Phúc trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button