Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Vmu Tuyển Sinh – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Vmu Tuyển Sinh đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Vmu Tuyển Sinh trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Vmu Tuyển Sinh:

Nhóm Kỹ thuật & Công nghệ

Tổ hợp xét tuyển

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý

Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5 điểm trở lên.


Khoa học Hàng hải

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Kỹ thuật tàu thủy

Kỹ thuật cơ khí động lực

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật môi trường

Nhóm Kinh tế & Luật

Tổ hợp xét tuyển

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý


Kinh tế vận tải 

Kinh doanh quốc tế

Quản trị kinh doanh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Tài chính – Ngân hàng

Luật

Pages

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
  • Mã trường: HHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
  • SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
  • Email: info@vimaru.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: /cao-dang-polytechnic-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.

  • Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.

– Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp.

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/07/2022 đến ngày 20/08/2022.

– Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ).

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2022 đến ngày 20/08/2022.

– Đối với phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

  • Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng: trước ngày 15/07/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét tuyển kết hợp):

  • Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp (theo mẫu khai tại /).
  • Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2022) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.
  • Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ):

  • Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học.
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: /).
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

– Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu khai tại /).
  • Bản sao (công chứng) giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia hoặc giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ LĐ-TB&XH cử đi hoặc các bản sao các giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác.
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

– Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

  • Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2022).
  • Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
  • Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

– Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

– Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.

Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Năm 2022, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

  • Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.

b. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển

b1. Đối với phương thức 1:

  • Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương.
  • Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

b.2. Đối với phương thức 2:

– Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương.

– Đạt một trong ba tiêu chí sau:

  • – Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2022).
  • – Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
  • – Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên. Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

– Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

– Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

b.3. Đối với phương thức 3:

  • Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2020, 2021, 2022.
  • Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

b. Đối với phương thức 4:

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.

6. Học phí

  • Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông tư hướng dẫn Nghị định 86.
  • Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

Chuyên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp Xét tuyển Phương thức áp dụng Tổng Chỉ tiêu
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển D101

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4

130
2. Khai thác máy tàu biển D102 90
3. Quản lý hàng hải D129 75
4. Điện tử viễn thông D104 90
5. Điện tự động giao thông vận tải D103 45
6. Điện tự động công nghiệp D105 100
7. Tự động hóa hệ thống điện D121 100
8. Máy tàu thủy D106 45
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi D107 45
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi D108 45
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ D109 45
12. Kỹ thuật cơ khí D116 100
13. Kỹ thuật cơ điện tử D117 75
14. Kỹ thuật ô tô D122 75
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh D123 45
16. Máy & tự động công nghiệp D128 60
17. Xây dựng công trình thủy D110 45
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải D111 45
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp D112 75
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng D113 45
21. Kiến trúc & nội thất
(Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)
D127 30
22. Quản lý công trình xây dựng D130 45
23. Công nghệ thông tin D114 110
24. Công nghệ phần mềm D118 60
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính D119 60
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp D131 30
27. Kỹ thuật môi trường D115

A00, A01

D01, D07

PT1, PT2, PT3, PT4

100
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học D126 45
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D124

A01, D01 D10, D14

PT1, PT2, PT4

90
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D125 90
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển D401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT4

145
32. Kinh tế vận tải thủy D410 90
33. Logistics & chuỗi cung ứng D407 150
34. Kinh tế ngoại thương D402 150
35. Quản trị kinh doanh D403 90
36. Quản trị tài chính kế toán D404 140
37. Quản trị tài chính ngân hàng D411 60
38. Luật hàng hải D120 110
NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) H401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT4

90
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) H402 90
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) H105

PT1, PT2, PT3, PT4

60
42. Công nghệ thông tin (CLC) H114 60
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
43. Quản lý kinh doanh & Marketing A403

A01, D01 D07, D15

PT1, PT2, PT4

90
44. Kinh tế Hàng hải A408 90
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics A409 90
NHÓM LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) S101

A00, A01 C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4

30
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo phương án riêng của trường (xét tuyển kết hợp). Phương thức này áp dụng cho tất cả các chuyên ngành. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm nhận hồ sơ theo quy định của trường, đồng thời đạt một trong những tiêu chí sau:

– Có một trong những chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS 5.0, TOEFL 45 iBT, Toiec (L&R) 595 trở lên (các chứng chỉ có thời hạn tính đến ngày 30/8/2021).

– Đại học Hàng hải xét học bạ (30% chỉ tiêu) áp dụng cho 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghiệp, 2 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển), 2 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp).

2. Chỉ tiêu xét tuyển

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp Chỉ tiêu
Nhóm ngành: Kỹ thuật & Công nghệ
1 Điều khiển tàu biển 7840106D101 A00, A01, D01, C01 130
2 Khai thác máy tàu biển 7840106D102 A00, A01, D01, C01 90
3 Quản lý hàng hải 7840106D129 A00, A01, D01, C01 75
4 Điện tử viễn thông 7520207D104 A00, A01, D01, C01 90
5 Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103 A00, A01, D01, C01 45
6 Điện tự động công nghiệp 7520216H105 A00, A01, D01, C01 100
7 Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 A00, A01, D01, C01 100
8 Máy tàu thủy 7520122D106 A00, A01, D01, C01 45
9 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 7520122D107 A00, A01, D01, C01 45
10 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 7520122D108 A00, A01, D01, C01 45
11 Máy và tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 A00, A01, D01, C01 45
12 Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 A00, A01, D01, C01 100
13 Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 A00, A01, D01, C01 75
14 Kỹ thuật ô tô 7520103D122 A00, A01, D01, C01 75
15 Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 A00, A01, D01, C01 45
16 Máy và tự động công nghiệp 7520103D128 A00, A01, D01, C01 60
17 Xây dựng công trình thủy 7580203D110 A00, A01, D01, C01 45
18 Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 A00, A01, D01, C01 45
19 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201D112 A00, A01, D01, C01 75
20 Xây dựng công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 7580205D113 A00, A01, D01, C01 45
21 Kiến trúc và nội thất 7580201D127 H01, H02, H03, H04 30
22 Quản lý công trình xây dựng 7580201D130 A00, A01, D01, C01 45
23 Công nghệ thông tin 7480201H114 A00, A01, D01, C01 110
24 Công nghệ phần mềm 7480201D118 A00, A01, D01, C01 60
25 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 7480201D119 A00, A01, D01, C01 60
26 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131 A00, A01, D01, C01 60
27 Kỹ thuật môi trường 7520320D115 A00, A01, D01, D07 100
28 Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 A00, A01, D01, D07 45
Nhóm Ngoại ngữ
29 Tiếng Anh thương mại 7220201D124 A01, D01, D14, D10 90
30 Ngôn ngữ Anh 7220201D125 A01, D01, D14, D10 90
Nhóm kinh tế & luật
31 Kinh tế vận tải biển 7840104H401 A00, A01, D01, C01 145
32 Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 A00, A01, D01, C01 90
33 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7840104D407 A00, A01, D01, C01 150
34 Kinh tế ngoại thương 7340120H402 A00, A01, D01, C01 150
35 Quản trị kinh doanh 7340101D403 A00, A01, D01, C01 90
36 Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 A00, A01, D01, C01 140
37 Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 A00, A01, D01, C01 60
38 Luật hàng hải 7380101D120 A00, A01, D01, C01 110
Nhóm chương trình chất lượng cao
39 Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401 A00, A01, D01, C01 90
40 Kinh tế ngoại thương (CLC) 7840104D410 A00, A01, D01, C01 90
41 Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105 A00, A01, D01, C01 60
42 Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 A00, A01, D01, C01 60
Nhóm chương trình tiên tiến
43 Quản lý kinh doanh và marketing 7340101A403 A01, D01, D07, D15 90
44 Kinh tế hàng hải 7840104A408 A01, D01, D07, D15 90
45 Kinh doanh quốc tế và logistics 7340120A409 A01, D01, D07, D15 90

Trên đây là những thông tin Đai học Hàng hải xét học bạ cũng như phương thức tuyển sinh khác mà các sĩ tử quan tâm. Chúc các bạn hoàn thành kỳ thi xuất sắc, đạt kết quả như mong đợi.

Chương trình đào tạo[sửa | sửa mã nguồn]

Bậc Đại học[sửa | sửa mã nguồn]

Đào tạo chính quy 47 chuyên ngành, trong đó: 38 chương trình đại trà, 4 chương trình chất lượng cao, 2 lớp chọn và 3 chương trình tiên tiến.

Hệ chính quy[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Điều khiển tàu biển (ĐKT)
  2. Khai thác máy tàu biển (MKT)
  3. Quản lý Hàng hải (QHH)
  4. Điện tự động giao thông vận tải (ĐTT)
  5. Điện tự động công nghiệp (ĐTĐ)
  6. Tự động hóa hệ thống điện (TĐH)
  7. Điện tử viễn thông (ĐTV)
  8. Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi (VTT)
  9. Đóng tàu và công trình ngoài khơi (ĐTA)
  10. Máy tàu thủy (MTT)
  11. Máy và tự động hóa xếp dỡ (MXD)
  12. Kỹ thuật cơ khí (KCK)
  13. Kỹ thuật cơ điện tử (CĐT)
  14. Kỹ thuật ô tô (KTO)
  15. Kỹ thuật nhiệt lạnh (KNL)
  16. Máy và tự động công nghiệp (MCN)
  17. Quản lý kỹ thuật công nghiệp (QKC)
  18. Xây dựng công trình thủy (CTT)
  19. Kỹ thuật an toàn hàng hải (BĐA)
  20. Xây dựng dân dụng và công nghiệp (XDD)
  21. Kiến trúc và nội thất (KTD)
  22. Quản lý công trình xây dựng (QCX)
  23. Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng (KCĐ)
  24. Công nghệ thông tin (CNT)
  25. Công nghệ phần mềm (KPM)
  26. Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính (TTM)
  27. Kỹ thuật môi trường (KMT)
  28. Kỹ thuật công nghệ hóa học (KHD)
  29. Kinh tế vận tải biển (KTB)
  30. Kinh tế vận tải thủy (KTT)
  31. Kinh tế ngoại thương (KTN)
  32. Quản trị kinh doanh (QKD)
  33. Quản trị tài chính kế toán (QKT)
  34. Quản trị tài chính ngân hàng (TCH)
  35. Luật hàng hải (LHH)
  36. Logistics và chuỗi cung ứng (LQC)
  37. Tiếng Anh thương mại (ATM)
  38. Ngôn ngữ Anh (NNA)

Hệ chất lượng cao và lớp chọn[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Điều khiển tàu biển (Chọn)
  2. Khai thác máy tàu biển (Chọn)
  3. Điện tự động công nghiệp (CLC)
  4. Công nghệ thông tin (CLC)
  5. Kinh tế vận tải biển (CLC)
  6. Kinh tế ngoại thương (CLC)

Chương trình tiên tiến[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Toàn cầu hóa và thương mại hàng hải (Global Studies & Maritime Affairs – GMA)
  2. Kinh doanh quốc tế và Logistics (International Business & Logistics – IBL)
  3. Quản lý kinh doanh và Marketing (Business Management & Marketing – BMM)

Bậc Thạc sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Đào tạo 17 chuyên ngành:

  1. Bảo đảm an toàn hàng hải           
  2. Quản lý hàng hải               
  3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  4. Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  5. Điều khiển tàu biển                               
  6. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  7. Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
  8. Quản lý dự án đầu tư và xây dựng
  9. Khai thác, bảo trì tàu thủy                          
  10. Kỹ thuật điện tử
  11. Kỹ thuật tàu thủy               
  12. Máy và thiết bị tàu thủy                             
  13. Công nghệ thông tin              
  14. Quản lý kinh tế
  15. Quản lý tài chính
  16. Quản lý vận tải và Logistics
  17. Kỹ thuật môi trường       

Người học có thể đăng ký chương trình chất lượng cao hoặc chương trình liên kết để nâng cao chất lượng đào tạo.

Bậc Tiến sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Đào tạo 08 chuyên ngành:

  1. Kỹ thuật tàu thủy                                
  2. Khai thác, bảo trì tàu thủy
  3. Máy và thiết bị tàu thủy                            
  4. Tổ chức và quản lý vận tải
  5. Bảo đảm an toàn hàng hải                       
  6. Điều khiển tàu biển
  7. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa         
  8. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   

Bậc cao đẳng[sửa | sửa mã nguồn]

Đào tạo 18 chuyên ngành:

  1. Điều khiển tàu biển
  2. Khai thác máy tàu thủy
  3. Sửa chữa máy tàu thủy
  4. Điện công nghiệp
  5. Kỹ thuật điện tàu thủy
  6. Điện tự động công nghiệp
  7. Lắp đặt thiết bị lạnh
  8. Kinh tế vận tải biển
  9. Logistics
  10. Quản trị kinh doanh
  11. Quản trị tài chính kế toán
  12. Kế toán doanh nghiệp
  13. Công nghệ ô tô
  14. Công nghệ thông tin
  15. Hàn
  16. Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
  17. Cắt gọt kim loại
  18. Kỹ thuật ống công nghệ

Ngoài những thông tin về chủ đề Vmu Tuyển Sinh này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Vmu Tuyển Sinh trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button