Xét Tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Xét Tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Xét Tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
1. Phương thức xét tuyển
Cụ thể, 4 phương thức xét tuyển năm 2022 của Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM bao gồm:
- – Xét điểm học bạ Trung học phổ thông (THPT): Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/3/2023 đến hết ngày 06/6/2023.
- – Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh: Thí sinh xét tuyển trên cổng thông tin của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
- – Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- – Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
2. Các ngành đào tạo
TT |
Tên ngành đào tạo | Hệ Nhân tài | Hệ đại trà | Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt | Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh |
Tổ hợp môn xét tuyển (in đậm là môn chính nhân hệ số 2) |
Mã ngành | Mã ngành | Mã ngành | Mã ngành | |||
1 | CNKT điện, điện tử ** | 7510301D | 7510301C | 7510301A |
Toán, Lý, Hóa. |
|
2 | CNKT điện tử – viễn thông | 7510302D | 7510302C | 7510302A | ||
3 | CNKT điện tử – viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật) |
7510302N | ||||
4 | CNKT máy tính | 7480108D | 7480108C | 7480108A | ||
5 | CNKT điều khiển và tự động hóa ** |
7510303D | 7510303C | 7510303A | ||
6 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** |
7520212D | ||||
7 | Hệ thống nhúng và IoT** | 7480118D | ||||
8 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209NT | ||||
9 | CN chế tạo máy * | 7510202D | 7510202C | 7510202A | ||
10 | CN chế tạo máy * (CLC Việt – Nhật) |
7510202N | ||||
11 | CNKT cơ điện tử * | 7510203D | 7510203C | 7510203A | ||
12 | CNKT cơ khí * | 7510201D | 7510201C | 7510201A | ||
13 | Kỹ thuật công nghiệp * | 7520117D | ||||
14 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** | 7549002D | ||||
15 | CNKT công trình xây dựng* | 7510102D | 7510102C | 7510102A | ||
16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * | 7580205D | ||||
17 | Quản lý xây dựng ** | 7580302D | ||||
18 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng * | 7510106D | ||||
19 | Quản lý và vận hành hạ tầng ** | 7840110D | ||||
20 | CNKT ô tô * | 7510205D | 7510205C | 7510205A | ||
21 | CNKT nhiệt * | 7510206D | 7510206C | 7510206A | ||
22 | Năng lượng tái tạo ** | 7510208D | ||||
23 | CN thông tin | 7480201D | 7480201C | 7480201A | ||
24 | An toàn thông tin | 7480202D | ||||
25 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | ||||
26 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | 7510601C | 7510601A | ||
27 | Kế toán | 7340301D | 7340301C | |||
28 | Thương mại điện tử | 7340122D | 7340122C | |||
29 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D | ||||
30 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120D | ||||
31 | Công nghệ may | 7540209D | 7540209C | |||
32 | CN Kỹ thuật in | 7510801D | 7510801C | |||
33 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT; Toán, Văn, Vẽ TT; Toán, Anh, Vẽ TT; Văn, Anh, Vẽ TT. | |||
34 | Kiến trúc | 7580101D |
Toán, Văn, Vẽ ĐT; Toán, Lý, Vẽ ĐT; Toán, Anh, Vẽ ĐT; Văn, Anh, Vẽ ĐT. |
|||
35 | Kiến trúc nội thất | 7580103D | ||||
36 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Anh, KHTN. | |||
37 | CNKT môi trường | 7510406D | 7510406C |
Toán, Lý, Hóa. Toán, Hóa, Sinh. |
||
38 | CN thực phẩm | 7540101D | 7540101C | 7540101A | ||
39 | CNKT hóa học | 7510401D | 7510401C | |||
40 | Quản trị NH và DV ăn uống | 7810202D | Toán, Lý, Hóa; Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh. | |||
41 | Thiết kế thời trang | 7210404D | Toán, Anh, Vẽ TT; Toán, Văn, Vẽ TT; Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT; Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT | |||
42 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231D |
Toán, Văn, Anh. |
|||
43 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D |
Chú thích: Cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 10 ngành kỹ thuật (*); 25% nữ học 8 ngành kỹ thuật (**)
(Nguồn: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM)
Các kỳ thi, hình thức tuyển sinh thay đổi liên tục phải chăng đang khiến các sĩ tử “quay cuồng” giữa một rừng thông tin không phân biệt được đúng, sai? Đứng trước “ma trận” phương thức xét tuyển hiện nay, có lẽ bất cứ học sinh, phụ huynh nào cũng cảm thấy bối rối. Với mong muốn hỗ trợ học sinh giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình chọn ngành, chọn trường cũng như tìm ra định hướng học tập, thi cử tối ưu nhất, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.
>> THỰC HIỆN BÀI TRẮC NGHIỆM TÍNH CÁCH CHỌN NGHỀ NGHIỆP HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY <<
Đăng ký nhận ngay lộ trình học tập, thi cử sớm từ chuyên gia hàng đầu!
– Giải pháp tư vấn toàn diện ĐẦU TIÊN giúp thí sinh nắm chắc tấm vé vào ĐH
– Định hướng chọn ngành – chọn trường BÁM sát xu hướng tuyển sinh
– Trò chuyện trực tiếp cùng chuyên gia HOT nhất với 15+ năm kinh nghiệm
>>Khám phá ngay<<
Năm 2023, Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh 2790 chỉ tiêu
Năm 2023, Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh 2790 chỉ tiêu với 4 phương thức: Xét kết quả thi THPT; xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ); tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thắng; xét tuyển của kỳ thi đánh giá năng lực.