Thông tin tuyển sinh

Y Trà Vinh – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Y Trà Vinh đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Y Trà Vinh trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Y Trà Vinh:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Trà Vinh
  • Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
  • Mã trường: DVT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Dự bị đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Trực tuyến – Bồi dưỡng – Chứng chỉ tin học – Chứng chỉ ngoại ngữ
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
  • Điện thoại: 0294 3855 246
  • Email:
  • Website: / (Y Trà Vinh)
  • Fanpage: /TraVinhUniversity.TVU/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo xét tuyển đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Trà Vinh, cập nhật mới nhất ngày 23/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Trà Vinh năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục mầm non (Cao đẳng)
  • Mã ngành: 5140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, C00, C14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 48
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 32
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, C00, C14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 132
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 88
  • Tên ngành: Sư phạm ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Sư phạm tiếng Khmer
  • Mã ngành: 7140226
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D84, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 83
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 61
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 8
  • Tên ngành: Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
  • Mã ngành: 7210210
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 16
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 12
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Âm nhạc học
  • Mã ngành: 7210201
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 16
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 12
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT:
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT:
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL:
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, C15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 165
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 120
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 247
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 180
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 23
  • Tên ngành: Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 165
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 120
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Các chuyên ngành: Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 220
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 160
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 38
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 28
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 27
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện công nghiệp.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 82
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 8
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 44
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 44
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620101
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 159
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 116
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 165
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 120
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 33
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 7
  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 225
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 25
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 66
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 33
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 24
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Tên ngành: Kỹ thuật phục hồi chức năng
  • Mã ngành: 7720603
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Y tế công cộng
  • Mã ngành: 7720701
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 38
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 28
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Y học dự phòng
  • Mã ngành: 7720110
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học
  • Mã ngành: 7720602
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 33
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Khmer
  • Mã ngành: 7220106
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 82
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 8
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, DH1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 137
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 100
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 13
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, DH1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 22
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 16
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, D01, D84
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 187
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 133
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, C19, C20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 44
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 31
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D66, D78
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 27
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 49
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 36
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 78
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 12
  • Tên ngành: Quản lý thể dục thể thao
  • Mã ngành: 7810301
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C19, D78
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 27
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B02, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 38
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 28
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, D01, D84
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Tuyển sinh thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  • Phương thức 5: Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học – Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc
  • Phương thức 6: Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Trà Vinh xét tuyển các ngành học năm 2023 theo các tổ hợp xét tuyển sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lí , Sinh học)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B02 (Toán, Sinh học, Địa lí)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối C15 (Văn, Toán, Khoa học xã hội)
  • Khối C18 (Văn, Sinh, GDCD)
  • Khối C19 (Văn, Lịch sử, GDCD)
  • Khối C20 (Văn, Địa lí, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
  • Khối D78 (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
  • Khối D84 (Toán, GDCD, Tiếng Anh)
  • Khối D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
  • Khối M00 (Văn, Toán, Năng khiếu Đọc diễn cảm – Hát)
  • Khối M05 (Văn, Địa lý, Năng khiếu Đọc diễn cảm – Hát)
  • Khối N00 (Văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2)
  • Khối DH1 (Văn, Địa lí, tiếng Hàn)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

*Thời gian đăng ký xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐĐHQG TPHCM tổ chức: Dự kiến từ 01/06/2023 – 14/07/2023;

*Thời gian xét học bạ: Dự kiến từ ngày 01/06/2023 – 14/07/2023;

*Thời gian xét Xét tuyển thẳng: Theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

*Thời gian xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học – Trường Đại học Trà Vinh, Trường dự bị dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc

Các thông tin khác đang chờ được cập nhật từ nhà trường.

5. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Trà Vinh thực hiện chính sách ưu tiên về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh

Điểm trúng tuyển trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất như sau:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 16.5 17 17
Giáo dục Mầm non 18.5 19 19.5
Giáo dục Tiểu học 18.5 20.25 19
Sư phạm Ngữ văn 18.5 21.5 25
Sư phạm Tiếng Khmer 18.5 21.5 20
Âm nhạc học 15 15 15
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15 15 15
Ngôn ngữ Khmer 15 15 15
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 15 16.25
Ngôn ngữ Anh 15 15 15
Ngôn ngữ Pháp 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 15 15
Văn hoá học 15 15 15
Kinh tế 15 15 15
Chính trị học 15 15 15
Quản lý nhà nước 15 15 15
Quản trị kinh doanh 15 15 15
Thương mại điện tử 15 15 15
Kế toán 15 15 15
Tài chính – Ngân hàng 15 15 15
Hệ thống thông tin quản lý 15 15
Quản trị văn phòng 15 15 15
Luật 15 15 15
Công nghệ sinh học 15 15 15
Công nghệ thông tin 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 18.75 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 15 15
Kỹ thuật môi trường 15 15 15
Công nghệ thực phẩm 15 15 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 15 15
Nông nghiệp 15 15 15
Chăn nuôi 15 15
Nuôi trồng thủy sản 15 15 15
Thú y 15 15 15
Y khoa 25.2 25.8 24.6
Y học dự phòng 19 19.5 19
Dược học 21 23 21
Hoá dược 15 15 15
Điều dưỡng 19 20.5 19
Dinh dưỡng 15 15 15
Răng – Hàm – Mặt 25 25.65 24.8
Kỹ thuật xét nghiệm y học 20.85 22.9 20
Kỹ thuật hình ảnh y học 19 19 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19 19 19
Y tế công cộng 15 15 15
Công tác xã hội 15 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15
Quản trị khách sạn 15 18 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15 15.25 15
Quản lý thể dục thể thao  15 15 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15 15
Tôn giáo học 15 15

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử phát triển[sửa | sửa mã nguồn]

Trường Đại học Trà Vinh tiền thân là trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh, được thành lập ngày 3 tháng 8 năm 2001, trên cơ sở triển khai Dự án Cao đẳng Cộng đồng Việt Nam – Canada do Cơ quan Phát triển Quốc tế của Canada (CIDA), Hiệp hội Cao đẳng Cộng đồng của Canada (ACCC), một số Viện/trường của Canada như Viện Khoa học và Kỹ thuật Ứng dụng tỉnh Saskatchewan (SIAST), Viện Hàng hải (MI), Viện Kỹ thuật Nông nghiệp tỉnh Québec (ITA) và trường Đại học – Cao đẳng Malaspina (MUC) và Chính phủ Việt Nam đồng tài trợ về tài chính và kỹ thuật. Sau đó, trường sáp nhập thêm trường Dạy Nghề và Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Trà Vinh.[5]

Sau 5 năm triển khai thành công Dự án Cao đẳng Cộng đồng Việt Nam – Canada do chính phủ Canada và Chính phủ Việt Nam đồng tài trợ, cùng với nhu cầu cấp thiết về phát triển giáo dục và đào tạo của tỉnh nhà cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực thực hiện chiến lược phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Ngày 19 tháng 6 năm 2006, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 141/QĐ-TTg nâng cấp trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh thành trường Đại học Trà Vinh và trở thành một trong những trường đại học CÔNG LẬP trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Ngày 28 tháng 4 năm 2011, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 639/QĐ-TTg sáp nhập trường Cao đẳng Sư phạm Trà Vinh vào trường Đại học Trà Vinh.

Ngày 13/04/2017 – TVU là trường đại học đầu tiên trực thuộc tỉnh được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của trường, với mục tiêu của đề án là phát triển trường Đại học Trà Vinh thành trường Đại học định hướng ứng dụng theo các chuẩn mực khu vực và quốc tế; hoạt động tự chủ gắn với trách nhiệm bảo đảm các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo có cơ hội học tập, nghiên cứu tại trường.[5]

Ngày 14/11/2022, PGS.TS. Phạm Tiết Khánh, Chủ tịch Hội đồng Trường Đại học Trà Vinh ký Quyết định số 31/QĐ-HĐT về việc thành lập Trường Kinh tế, Luật thuộc Trường Đại học Trà Vinh trên cơ sở Khoa Kinh tế, Luật và Khoa Quản lý nhà nước, Khoa Quản trị văn phòng.

Ngày 27/01/2023 Trường Ngôn ngữ – Văn hóa – Nghệ thuật Khmer Nam Bộ và Nhân văn thuộc Trường Đại học Trà Vinh được thành lập theo Quyết định số 03/QĐ-HĐT, của Hội đồng trường Trường Đại học Trà Vinh trên cơ sở hợp nhất ba đơn vị: Khoa Ngôn ngữ – Văn hóa – Nghệ thuật Khmer Nam Bộ, Khoa Ngoại ngữ và Khoa Sư phạm.

Tầm nhìn[sửa | sửa mã nguồn]

Là trường đại học định hướng ứng dụng điển hình xuất sắc và đặc thù.

Một trường đại học định hướng ứng dụng gắn kết cộng đồng và hợp tác doanh nghiệp điển hình ở Việt Nam thông qua việc cung cấp các tiện ích học tập chuẩn mực, môi trường nghiên cứu tích cực, sản phẩm công nghệ chất lượng, an toàn cho cộng đồng và là đơn vị trung tâm về nghiên cứu, bảo tồn và phát huy ngôn ngữ, bản sắc văn hóa, nghệ thuật dân tộc đặc thù của địa phương và Nam Bộ.

Sứ mệnh[sửa | sửa mã nguồn]

Trường Đại học Trà Vinh đào tạo đa ngành, đa cấp, liên thông, đáp ứng đa dạng nhu cầu của người học; nghiên cứu khoa học; phát triển ứng dụng, chuyển giao công nghệ, phục vụ xã hội; góp phần quan trọng làm tăng cơ hội việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống của cộng đồng và thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội của địa phương và cả nước.

Giá trị cốt lõi[sửa | sửa mã nguồn]

Tận tâm – Minh bạch – Sáng tạo – Thân thiện

Triết  lý giáo dục[sửa | sửa mã nguồn]

“Trên cơ sở năng lực được đào tạo phù hợp thực tế, có đạo đức, có trách nhiệm, người học sẽ phát triển cá nhân và xã hội tốt hơn”

Ngoài những thông tin về chủ đề Y Trà Vinh này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Y Trà Vinh trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button